Giải bài tập trang 38 Bài 2: Số thực. Giá trị tuyệt đối của một số thực sgk toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo. Bài 4 Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
Bài 1 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Hãy thay mỗi ? bằng kí hiệu \( \in \) hoặc \( \notin \) để có phát biểu đúng.
Bạn Đang Xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 trang 38 SGK Toán 7 tập 1 – CTST
Xem Thêm : Giải bài 1, 2, 3 trang 42 SGK Toán 5
Lời giải:
\(\begin{array}{l}5 \in \mathbb{Z};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, – 2 \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\sqrt 2 \notin \mathbb{Q};\\\frac{3}{5} \in \mathbb{Q};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2,31\left( {45} \right) \notin I\,\,\,\,\,\,7,62\left( {38} \right) \in \mathbb{R};\,\,\,\,0 \notin I\end{array}\)
Bài 2 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:
\(\frac{2}{3};\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, – \sqrt 2 ;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi ;\,\,\,\, – \frac{3}{4};\,\,\,\,\frac{7}{3}.\)
Lời giải:
Ta có:
\(\frac{2}{3} = 0,\left( 6 \right);\,\,\,\,\,4,1;\,\,\, – \sqrt 2 = – 1,414…;\,\,\,\,3,2;\,\,\,\,\,\pi = 3,141…;\,\,\,\, – \frac{3}{4} = – 0,75;\,\,\,\,\frac{7}{3} = 2,\left( 3 \right)\).
Do \( – 1,414…
Nên \( – \sqrt 2
Bài 3 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Hãy cho biết tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) \(\sqrt 2 ;\,\sqrt 3 ;\,\sqrt 5 \) là các số thực.
b) Số nguyên không là số thực.
c) \( – \frac{1}{2};\frac{2}{3};\, – 0,45\) là các số thực.
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ.
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực.
Lời giải:
a) \(\sqrt 2 ;\,\sqrt 3 ;\,\sqrt 5 \) là các số thực → Đúng
b) Số nguyên không là số thực → Sai (Do Tất cả các số nguyên đều là số thực)
c) \( – \frac{1}{2};\frac{2}{3};\, – 0,45\) là các số thực → Đúng
d) Số 0 vừa là số hữu tỉ vừa là số vô tỉ → Sai (Do số 0 không là số vô tỉ)
e) 1; 2; 3; 4 là các số thực → Đúng.
Chú ý:
Số thực là tập hợp số lớn nhất, bao gồm tất cả các tập hợp số đã được học.
Bài 4 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Hãy thay ? bằng các chữ số thích hợp.
Lời giải:
a) 2,71467>2,70932
b) 5,17934946 nên -5,17934>-5,17946
Bài 5 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm số đối của các số sau: \( – \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, – \pi .\)
Lời giải:
Số đối của các số \( – \sqrt 5 ;\,\,\,\,\,12,\left( 3 \right);\,\,\,\,0,4599;\,\,\,\,\,\sqrt {10} ;\,\,\,\, – \pi \) lần lượt là:
\(\sqrt 5 ;\,\,\,\,\, – 12,\left( 3 \right);\,\,\,\, – 0,4599;\,\,\,\,\, – \sqrt {10} ;\,\,\,\,\pi \).
Bài 6 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: \( – \sqrt 7 ;\,\,\,\,\,52,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,0,68;\,\,\,\,\,\, – \frac{3}{2};\,\,\,\,\,2\pi .\)
Lời giải:
\(\left| { – \sqrt 7 } \right| = \sqrt 7 ;\,\,\,\,\left| {\,52,\left( 1 \right)} \right| = \,52,\left( 1 \right);\,\,\,\,\,\left| {0,68} \right| = 0,68;\,\,\,\,\,\,\left| { – \frac{3}{2}} \right| = \frac{3}{2};\,\,\,\,\,\left| {2\pi } \right| = 2\pi .\)
Xem Thêm : Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 11 SGK Toán 9 tập 1
Bài 7 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn giá trị tuyệt đối của các số sau:
\( – 3,2;\,\,\,\,\,2,13;\,\,\,\, – \sqrt 2 ;\,\,\,\, – \frac{3}{7}\).
Lời giải:
\(\left| { – 3,2} \right| = 3,2;\,\,\,\,\,\left| {2,13} \right| = 2,13;\,\,\,\left| {\, – \sqrt 2 } \right| = \sqrt 2 = 1,41..;\,\,\,\,\left| { – \frac{3}{7}} \right| = \frac{3}{7} = 0,42…\)
Do \(0,42
\(\left| { – \frac{3}{7}} \right|
Bài 8 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tìm giá trị của x và y biết rằng: \(\left| x \right| = \sqrt 5 \) và \(\left| {y – 2} \right| = 0\).
Xem Thêm : Giải bài 1, 2, 3 trang 42 SGK Toán 5
Lời giải:
\(\left| x \right| = \sqrt 5 \Rightarrow x = \sqrt 5 \) hoặc \(x = – \sqrt 5 \)
\(\left| {y – 2} \right| = 0 \Rightarrow y – 2 = 0 \Rightarrow y = 2\).
Bài 9 trang 38 sách giáo khoa Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1
Tính giá trị của biểu thức: \(M = \sqrt {\left| { – 9} \right|} \).
Lời giải:
Do \(\left| { – 9} \right| = 9\) nên ta có:
\(M = \sqrt {\left| { – 9} \right|} = \sqrt 9 = 3\)
Truong Cao Dang Nghe Dong Nai
Nguồn: https://cdndn.edu.vn
Danh mục: Giải bài tập