Giải bài tập

Giải bài 14, 15, 16, 17 trang 9, 10 SBT Toán 7 tập 1

Giải bài tập trang 11 bài 3 nhân, chia số hữu tỉ Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1. Câu 14: Tính giá trị của biểu thức A,B,C rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn…

Câu 14 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính giá trị của biểu thức A,B,C rồi sắp xếp các kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến lớn:

Bạn Đang Xem: Giải bài 14, 15, 16, 17 trang 9, 10 SBT Toán 7 tập 1

\({\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left( {{{ – 4} \over 9}} \right)\)

\(B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left( { – 2,2} \right)\)

\(C = \left( {{3 \over 4} – 0,2} \right).\left( {0,4 – {4 \over 5}} \right)\)

Giải

\({\rm{A}} = {2 \over 3} + {3 \over 4}.\left( {{{ – 4} \over 9}} \right) = {2 \over 3} + {{ – 1} \over 3} = {1 \over 3}\)

\(B = 2{3 \over {11}}.1{1 \over {12}}.\left( { – 2,2} \right) = {{25} \over {11}}.{{13} \over {12}}.{{ – 22} \over {10}} = {{ – 65} \over {12}}\)

\(C = \left( {{3 \over 4} – 0,2} \right).\left( {0,4 – {4 \over 5}} \right) = \left( {{3 \over 4} – {1 \over 5}} \right).\left( {{2 \over 5} – {4 \over 5}} \right)\)

\( = \left( {{{15} \over {20}} – {4 \over {20}}} \right).\left( {{{ – 2} \over 5}} \right) = {{11} \over {20}}.\left( {{{ – 2} \over 5}} \right) = {{ – 11} \over {50}}\)

Ta có: \({{ – 65} \over {12}}

Vậy B

 


Câu 15 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Xem Thêm : Giải bài 1, 2, 3 trang 43 Vở bài tập Toán 4 tập 1

Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:

\(4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} – 7

Giải

\(4{5 \over 9}:2{5 \over {18}} – 7

\({{41} \over 9}:{{41} \over {18}} – 7

\({{41} \over 9}.{{18} \over {41}} – 7

\(2 – 7

\( – 5

Vì x ∈ Z nên \({\rm{x}} \in \left\{ { – 4; – 3; – 2; – 1} \right\}\)

 


Câu 16 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết rằng:

\(a){{11} \over {12}} – \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3}\)

\(b)2{\rm{x}}.\left( {x – {1 \over 7}} \right) = 0\)

\(c){3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5}\)

Giải

\(a){{11} \over {12}} – \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {2 \over 3} \Leftrightarrow \left( {{2 \over 5} + x} \right) = {{11} \over {12}} – {2 \over 3}\) 

\( \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {{11} \over {12}} – {8 \over {12}} \Leftrightarrow {2 \over 5} + x = {1 \over 4}\)

\(\Rightarrow x = {1 \over 4} – {2 \over 5} \Leftrightarrow x = {5 \over {20}} – {8 \over {20}} \Leftrightarrow x =  – {3 \over {20}}\)

Xem Thêm : Giải bài 1, 2, 3 trang 71 SGK Toán 5

\(b)2{\rm{x}}.\left( {x – {1 \over 7}} \right) = 0 \Leftrightarrow 2{\rm{x}} = 0\) hoặc \({\rm{x}} – {1 \over 7} = 0\)

\(\Rightarrow x = 0\) hoặc \(x = {1 \over 7}\). Vậy x = 0 hoặc \(x = {1 \over 7}\)

\(c){3 \over 4} + {1 \over 4}:x = {2 \over 5} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {2 \over 5} – {3 \over 4} \Leftrightarrow {1 \over 4}:x = {8 \over {20}} – {{15} \over {20}}\)

\({1 \over 4}:x = {{ – 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}:{{ – 7} \over {20}} \Leftrightarrow x = {1 \over 4}.{{ – 20} \over 7} = {{ – 5} \over 7}\)

 


Câu 17 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

\(P = {{0,75 – 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 – 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}}\)

Giải

\(P = {{0,75 – 0,6 + {3 \over 7} + {3 \over {13}}} \over {2,75 – 2,2 + {{11} \over 7} + {{11} \over {13}}}} \)

    \(= {{3.\left( {{1 \over 4} – {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right)} \over {11.\left( {{1 \over 4} – {1 \over 5} + {1 \over 7} + {1 \over {13}}} \right)}} \)

    \(= {3 \over {11}}\) 

Truong Cao Dang Nghe Dong Nai

Nguồn: https://cdndn.edu.vn
Danh mục: Giải bài tập

Có thể bạn cần

Back to top button