Trong phần trước chúng ta được nhắc đến thì tương lai tiếp diễn được vận dụng như dạng nâng cao cần thiết trong tiếng Anh, hãy cùng Jes tìm hiểu và ôn tập về thì tương lai tiếp diễn này nhé!
Bạn Đang Xem: Bài tập Tiếng Anh thì Tương lai tiếp diễn
Bài tập Tiếng Anh thì Tương lai tiếp diễn
Công thức
Tương lai tiếp diễn trong tiếng Anh được ghi là Future Continuous tense có công thức là:
Khẳng định: S + will/shall + be + V_ing
Phủ định: S + will/shall + not + be + V_ing Nghi vấn: Will/Shall + S + be + V_ing?
Trong đó: Tương tự như thì tương lai đơn ở phần trước, trợ động từ shall chỉ được sử dụng cho I, we ngôi thứ nhất, ngoài ra will not = won’t.
Công dụng
Cấu trúc này chỉ có một ứng dụng duy nhất là để diễn tả:
- Một hành động sẽ xảy ra vào một thời điểm nhất định trong tương lai và kéo dài trong khoảng thời gian đó:
Ví dụ:
- This time next week, I will be lying on the beach. – Ngay lúc này vào tuần sau, tui sẽ đang nằm trên bãi biển.
Will she be waiting for the bus at 9 a.m next Saturday? – Cô ấy sẽ đang đợi xe buýt vào lúc 9 giờ sáng thứ Bảy tuần tới phải không?
2. Một sự kiện trong tương lai được cố định hoặc quyết định. Ví dụ: We will be meeting each other on the early tomorrow morning.
Dấu hiệu nhận biết
- At this time tomorrow: Ngay lúc này vào ngày mai
- At this moment next year: Vào thời điểm này năm tới
- At present next thứ cụ thể: Trong lúc này vào thứ tuần tới.
- At + giờ cụ thể + thời gian cụ thể.
Xem Thêm : Các ví dụ về nguyên âm trong tiếng Anh
12 thì trong tiếng Anh – định nghĩa, công thức và cách dùng mới, đầy đủ nhất
Bài tập vận dụng
Hoàn thành các câu sau
- (you/wait)______ at the station when he arrives?
- (they/attend)____________ your concert next Monday? It would be lovely to see them.
- At 10PM tonight I (eat)_________ dinner with my friend.
- They (run)________ for about five hours. Marathons are incredibly difficult!
- At 10PM I (watch)__________ that movie on channel four.
- Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.
- My parents (visit) _________________ Da Nang at this time next month
- Burning (sit) ______________________ on the plane at 10 pm tomorrow.
- She (study)_________ at the home tonight.
- I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!
- We (make) ____________________ our presentation at this time tomorrow morning.
- (she/visit)________ her Grandfather again this week?
- At 10 o’clock this morning my friends and I (watch) ________ a famous film at the cinema.
- She (play) ______________________________ with her son at 10 o’clock tonight.
- This time next year I (live)______ in Paris.
- When they (come) ______________ tomorrow, we (swim) ______________ in the sea.
- She (work) _____________________ at this moment tomorrow.
- They are staying at the hotel in Paris. At this time tomorrow, they (travel)__________________________ in London.
Trắc nghiệm
1. Where ________ sleeping? you be
will you
will you be
2. Sorry, I can’t. I ________ my daughter to work at that time.
will be taking
‘ll take
won’t be take
3. He will not be _____ the bus today.
take
taken
taking
4. They ________ the cottage that weekend.
5. I ________ during rush hour.
will be driving
will have drive
will be drive using
‘ll be using
‘re be using
Xem Thêm : Cách phân biệt giữa come back và comeback
6. Nigel _____ be coming to the picnic.
won’t
won’t not
willn’t
7. We’ll be ________ the news at 10pm.
watch
watching
to watch
8. I’ll try my best to spot you. What ________ wearing?
will you
will
will you be
9. At noon tomorrow, I ________ on a beach somewhere.
‘ll be relaxing
relax
will being relax 10. Don’t forget your snowpants. It ________ by the time you get to school. will snowing
is snowing
will be snowing
Sắp xếp câu
Ngoài tương lai tiếp diễn, chúng ta còn có tương lai hoàn thành vô cùng thú vị ở phần sau, hãy cùng Jes ôn tập thêm nhé, hẹn gặp lại các bạn!
Thì tương lai tiếp diễn – cách dùng, công thức và dấu hiệu nhận biết
Nguồn: https://cdndn.edu.vn
Danh mục: Tiếng Anh